Tìm kiếm tin tức
Chung nhan Tin Nhiem Mang
Liên kết website
Sở, Ban, Ngành
UBND Huyện, Thị xã, Thành phố
CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2023 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG THỦY LƯƠNG
Ngày cập nhật 02/07/2024

Căn cứ Biên bản thẩm định quyết toán ngân sách phường năm 2023 của phòng Tài chính – Kế hoạch thị xã Hương Thủy ngày 02 tháng 5 năm 2024.

Căn cứ Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 30/12/2022 của HĐNĐ phường và Quyết định số 01/QĐ-UBND ngày 03/01/2023 của UBND phường Thủy Lương về giao dự toán ngân sách nhà nước phường năm 2023.

UBND phường Thủy Lương báo cáo số liệu quyết toán thu – chi ngân sách trên địa bàn phường năm 2023

 

I/ Tổng thu ngân sách năm 2023:16.569.420.158đ/

6.062.300.000đ,đạt 273,32%

          1. Thu cân đối qua ngân sách phường : 7.570.936.450đ/

6.062.300.000đ, đạt 124,89%.

1.1. Các khoản thu 100%         : 607.963.301đ/490.000.000đ, đạt 124,07%

- Phí& lệ phí, Môn bài              :   67.529.600đ/75.000.000đ đạt 90,04%

- Thu đất phi nông nghiệp         : 160.546.696đ/75.000.000đ đạt 214,06%

- Thu quỹ đất công ích              : 179.925.00đ/290.000.000đ đạt 62,04%

- Thu khác tại phường               : 199.962.005đ/50.000.000đ, đạt 399,92%

1.2. Thu theo tỉ lệ:           :        2.672.973.149đ/1.430.000.000đ đạt 186,92%

          - Thu tiền cấp quyền SD đất  :  1.576.719.003đ/1.000.000.000đ,đạt 157,67%    

- Thu thuế VAT &TNDN :          745.182.174đ/300.000.000đ, đạt 248,39%

- Thu từ hộ KD cá thể     :           351.071.972đ/130.000.000đ, đạt 270,06%

1.3. Thu bổ sung nguồn mục tiêu: 4.290.000.000đ/4.142.300.000đ đạt tỉ lệ 103,56%

-Thu bổ sung cân đối ngân sách : 3.976.500.000đ/3.976.500.000đ, đạt, 100,%

-Thu bổ sung có mục tiêu          :   313.500.000đ/165.800.000đ, đạt 189,08%

 2. Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang: 8.998.483.708đ

- Thu chuyển nguồn XDCB                : 8.662.124.945đ

- Thu chuyển nguồn thường xuyên     :   336.358.763đ

          II/ Tổng chi ngân sách 2023:16.569.420.158đ/6.062.300.000đđạt 273,32%

 1. Chi đầu tư xây dựng cơ bản: 6.873.298.200đ/1.000.000.000đ, tỷ lệ 687,33%

 2. Chi thường xuyên    :    5.602.262.157đ/4.963.300.000đ, tỷ lệ 112,87%

2.1.Chi AN-QP              :      547.180.332đ//559.500.000đ, tỷ lệ 97,80%

2.2.Chi SN GD&ĐT       :       72.474.000đ/73.500.000đ, tỷ lệ 98,60%

2.3. Chi Y tế và dân số    :       26.200.000đ/40.000.000đ, tỷ lệ 65,50%

2.4. Sự nghiệp VHTT     :     128.270.000đ/90.000.000đ, tỷ lệ 142,52%

2.5. Sự nghiệp TDTT:     :       13.358.860đ/16.000.000đ, tỷ lệ 83,49%

2.6. Sự nghiệp phát thanh :      27.300.000đ/30.000.000đ, tỷ lệ 91,00%

2.7. Sự nghiệp kinh tế     :    119.580.000đ/110.000.000đ, tỷ lệ 108,70%

2.8. Sự nghiệp môi trường:       5.000.000đ/15.000.000đ, tỷ lệ 33,33%

2.9. Đảm bảo xã hội        :    100.992.100đ/40.000.000đ, tỷ lệ 252,48%

2.10.QLNN, Đảng, Đoàn thể: 4.561.906.865đ/3.982.300.000đ, tỷ lệ 114,60%

(Phụ lục lục chi tiết kèm theo )

3. Chi nộp trả cấp trên: 93.483.000đ

4. Kết dư NS chuyển sang năm sau : 4.000.376.801đ.

  1. Chuyển nguồn tạm ứng XDCB: 3.325.981.748đ
  2. Chuyển nguồn thường xuyên:       674.395.053đ

 

Tập tin đính kèm:
Trần Thị Thê
Tin cùng nhóm
Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Thống kê truy cập
Truy cập tổng 1.048.104
Truy cập hiện tại 35