1. Thống kê từ 01/1/2023 đến 30/12/2023, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả phường đã tiếp nhận 1.689 hồ sơ, trong đó:
- Đã giải quyết 1.650 hồ sơ (trước hạn: 1.047 hồ sơ, đạt 63,46%; đúng hạn 602 hồ sơ, đạt 36,48%; quá hạn 01 hồ sơ, đạt 0.06%);
- Đang giải quyết 39 hồ sơ (trong hạn: 39 hồ sơ; quá hạn 0 hồ sơ).
- Hố sơ trực tuyến mức độ 2: 547 hồ sơ; hồ sơ mức độ 3,4: 1.142 hồ sơ (trong đó 926 hồ sơ mức độ 3, mức độ 4: 216 hồ sơ).
- Hồ sơ đã số hóa (chỉ số hòa hồ sơ ở mức độ 2): 547 hồ sơ, đạt 100%.
(Có Phụ lục 1 gửi kèm).
2. Đánh giá mức độ hài lòng
Từ ngày 01/1/2023 đến 30/12/2023, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận được 547 phiếu trực tiếp, 1.142 phiếu là đánh giá trực tuyến; kết quả đánh giá mức độ hài lòng của công dân và tổ chức đến giao dịch, kết quả cụ thể:
- Nơi đón tiếp của TTHCC: Rất hài lòng 100; Hài lòng 0 %; Không hài lòng 0%
-Thái độ phục vụ, hướng dẫn: Rất hài lòng 100%; Hài lòng 100%; Không hài lòng 0%;
- Thái độ tiếp nhận&TKQ: Rất hài lòng 100%; Hài lòng 0%; Không hài lòng 0%;
- Thời gian xử lý, hoàn trả kết quả: Đúng hẹn 100%; Chậm hẹn nhưng chấp nhận được 0%; Không đúng hẹn 0%;
- Hồ sơ TTHC: Đơn giản 100%; Cần giảm giấy tờ 100%; Phức tạp 0%;
(Phụ lục kèm theo)
Phụ lục 1
TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN
VÀ TRẢ KẾT QUẢ UBND PHƯỜNG THỦY LƯƠNG
(Thống kê theo lĩnh vực từ ngày 1/1/2023 đến ngày 30/12/2023)
T
|
Lĩnh vực, công việc giải quyết theo cấp
|
Tổng số
|
Hồ sơ đã giải quyết
|
Hồ sơ đang giải quyết
|
Tổng số
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Trễ hạn
|
Tổng số
|
Trong hạn
|
Quá hạn
|
|
Tổng cộng
|
1.689
|
1.650
|
1.047
|
602
|
01
|
39
|
39
|
0
|
1
|
Bảo trợ xã hội
|
21
|
21
|
21
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Bảo trợ xã hội (cấp huyện)
|
79
|
79
|
78
|
01
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Chứng thực
|
1.051
|
1.051
|
571
|
480
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Đất đai
|
2
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Đất đai (cấp huyện)
|
91
|
79
|
59
|
20
|
0
|
12
|
12
|
0
|
5
|
Hộ tịch
|
417
|
390
|
288
|
101
|
01
|
27
|
27
|
0
|
6
|
Thi đua khen thưởng
|
22
|
22
|
22
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
TTHC liên thông lĩnh vực Người có công (cấp huyện)
|
6
|
6
|
6
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|