I/ Tổng thu ngân sách năm 2023:16.569.420.158đ/
6.062.300.000đ,đạt 273,32%
1. Thu cân đối qua ngân sách phường : 7.570.936.450đ/
6.062.300.000đ, đạt 124,89%.
1.1. Các khoản thu 100% : 607.963.301đ/490.000.000đ, đạt 124,07%
- Phí& lệ phí, Môn bài : 67.529.600đ/75.000.000đ đạt 90,04%
- Thu đất phi nông nghiệp : 160.546.696đ/75.000.000đ đạt 214,06%
- Thu quỹ đất công ích : 179.925.00đ/290.000.000đ đạt 62,04%
- Thu khác tại phường : 199.962.005đ/50.000.000đ, đạt 399,92%
1.2. Thu theo tỉ lệ: : 2.672.973.149đ/1.430.000.000đ đạt 186,92%
- Thu tiền cấp quyền SD đất : 1.576.719.003đ/1.000.000.000đ,đạt 157,67%
- Thu thuế VAT &TNDN : 745.182.174đ/300.000.000đ, đạt 248,39%
- Thu từ hộ KD cá thể : 351.071.972đ/130.000.000đ, đạt 270,06%
1.3. Thu bổ sung nguồn mục tiêu: 4.290.000.000đ/4.142.300.000đ đạt tỉ lệ 103,56%
-Thu bổ sung cân đối ngân sách : 3.976.500.000đ/3.976.500.000đ, đạt, 100,%
-Thu bổ sung có mục tiêu : 313.500.000đ/165.800.000đ, đạt 189,08%
2. Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang: 8.998.483.708đ
- Thu chuyển nguồn XDCB : 8.662.124.945đ
- Thu chuyển nguồn thường xuyên : 336.358.763đ
II/ Tổng chi ngân sách 2023:16.569.420.158đ/6.062.300.000đđạt 273,32%
1. Chi đầu tư xây dựng cơ bản: 6.873.298.200đ/1.000.000.000đ, tỷ lệ 687,33%
2. Chi thường xuyên : 5.602.262.157đ/4.963.300.000đ, tỷ lệ 112,87%
2.1.Chi AN-QP : 547.180.332đ//559.500.000đ, tỷ lệ 97,80%
2.2.Chi SN GD&ĐT : 72.474.000đ/73.500.000đ, tỷ lệ 98,60%
2.3. Chi Y tế và dân số : 26.200.000đ/40.000.000đ, tỷ lệ 65,50%
2.4. Sự nghiệp VHTT : 128.270.000đ/90.000.000đ, tỷ lệ 142,52%
2.5. Sự nghiệp TDTT: : 13.358.860đ/16.000.000đ, tỷ lệ 83,49%
2.6. Sự nghiệp phát thanh : 27.300.000đ/30.000.000đ, tỷ lệ 91,00%
2.7. Sự nghiệp kinh tế : 119.580.000đ/110.000.000đ, tỷ lệ 108,70%
2.8. Sự nghiệp môi trường: 5.000.000đ/15.000.000đ, tỷ lệ 33,33%
2.9. Đảm bảo xã hội : 100.992.100đ/40.000.000đ, tỷ lệ 252,48%
2.10.QLNN, Đảng, Đoàn thể: 4.561.906.865đ/3.982.300.000đ, tỷ lệ 114,60%
(Phụ lục lục chi tiết kèm theo )
3. Chi nộp trả cấp trên: 93.483.000đ
4. Kết dư NS chuyển sang năm sau : 4.000.376.801đ.
-
Chuyển nguồn tạm ứng XDCB: 3.325.981.748đ
-
Chuyển nguồn thường xuyên: 674.395.053đ