|
|
Liên kết website
Sở, Ban, Ngành UBND Huyện, Thị xã, Thành phố
| | |
|
Công khai Quyết toán ngân sách năm 2022 của Ủy ban nhân dân phường Thủy Lương Ngày cập nhật 25/09/2023
Công bố công khai số liệu Quyết toán ngân sách năm 2022 của UBND phường Thủy Lương như sau:
1. Tổng thu : 23.872.548.623 đ.
2. Tổng chi : 14.874.064.519 đ.
3. Kết dư chuyển năm sau: 8.998.483.708 đ.
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN THỊ XÃ GIAO |
QUYẾT TOÁN |
SO SÁNH |
SỐ TUYỆT ĐỐI |
SỐ TƯƠNG ĐỐI |
TỔNG THU NGÂN SÁCH |
7.650.872.422 |
23.872.548.623 |
312 |
|
A/ Thu ngân sách xã đã qua Kho bạc |
6.662.000.000 |
23.872.548.623 |
358 |
|
I/ Cộng thu 100% |
545.000.000 |
289.560.416 |
53 |
|
1. Thu phí, lệ phí tại phường |
75.000.000 |
41.161.000 |
55 |
|
2. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, đất ở đô thị |
70.000.000 |
108.487.016 |
155 |
|
3. Thu thường xuyên |
400.000.000 |
139.912.400 |
35 |
|
3.1 Thu từ quỹ đất công ích và đất công |
300.000.000 |
135.862.400 |
45 |
|
3.2 Thu tiền cho thuê quầy bán hàng |
|
|
|
|
3.3 Thu tiền thuê mặt bằng tại phường |
|
|
|
|
3.4 Thu phạt, tịch thu |
|
|
|
|
3.2 Thu hồi các khoản chi năm trước |
|
|
|
|
3.3 Thu phạt |
|
- |
|
|
3.4 Thu khác tại phường |
100.000.000 |
4.050.000 |
4 |
|
II/ Các khoản thu theo tỷ lệ |
2.175.000.000 |
16.524.050.785 |
760 |
|
1. Tiền cấp quyền sử dụng đất |
1.800.000.000 |
14.816.055.928 |
823 |
|
2. Các khoản thu từ HTX và hộ kinh doanh cá thể (kể cả hộ cá thể ở chợ) |
|
- |
|
|
3. TNCN từ HTX và hộ kinh doanh cá thể (kể cả hộ cá thể ở chợ) |
375.000.000 |
1.707.994.857 |
455 |
|
III/ Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
- |
|
|
IV/ Thu chuyển nguồn |
988.872.422 |
988.872.422 |
|
|
V/ Thu bổ sung ngân sách từ cấp trên |
3.942.000.000 |
6.050.285.000 |
153 |
|
- Thu bổ sung cân đối từ NS cấp trên |
3.847.000.000 |
3.847.000.000 |
100 |
|
- Thu BS có mục tiêu từ NS cấp trên |
95.000.000 |
2.203.285.000 |
2.319 |
|
VI/ Thu hồi các khoản chi năm trước (Theo BB quyết toán) |
|
19.780.000 |
|
|
B/ Thu để lại quản lý qua ngân sách phường |
|
|
0 |
|
Đóng góp tự nguyện của nhân dân |
- |
|
0 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
|
|
|
|
|
Đơn vị: Đồng |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
THỰC HIỆN 2022 |
SO SÁNH |
SỐ TUYỆT ĐỐI |
SỐ TƯƠNG ĐỐI |
A. Chi ngân sách địa phương |
6.278.000.000 |
14.874.064.915 |
237 |
|
1. Chi đầu tư phát triển |
1.800.000.000 |
6.815.111.716 |
379 |
|
1.1 Chi đầu tư XDCB |
1.800.000.000 |
6.815.111.716 |
379 |
|
2.2 Chi đối ứng vốn XDCB |
|
|
|
|
1.3 Chi đền bù giải phóng mặt bằng |
|
|
|
|
2. Chi thường xuyên |
4.390.000.000 |
7.996.934.199 |
182 |
|
2.1 Chi AN-QP |
621.600.000 |
469.524.928 |
76 |
|
Chi quốc phòng |
398.500.000 |
335.207.908 |
84 |
|
- Chi lương |
288.500.000 |
66.037.228 |
23 |
|
- Chi dân quân tự vệ |
110.000.000 |
269.170.680 |
245 |
|
Chi An Ninh |
223.100.000 |
134.317.020 |
60 |
|
- Chi an ninh trật tự |
20.000.000 |
35.000.000 |
175 |
|
- Chi Ban bảo vệ dân phố |
203.100.000 |
99.317.020 |
49 |
|
2.2 Sự nghiệp giáo dục đào tạo |
69.000.000 |
66.301.200 |
96 |
|
-Kp đào tạo cán bộ |
30.000.000 |
33.525.000 |
112 |
|
- KP trung tâm học tập cộng đồng |
19.000.000 |
22.776.200 |
120 |
|
- Khuyến học, khuyến tài |
20.000.000 |
10.000.000 |
50 |
|
2.3 Chi sự nghiệp y tế và dân số |
40.000.000 |
40.000.000 |
|
|
Chi sự nghiệp y tế |
30.000.000 |
30.000.000 |
100 |
|
Chi sự nghiệp dân số |
10.000.000 |
10.000.000 |
100 |
|
2.4 Sự nghiệp văn hóa thông tin |
136.000.000 |
629.240.000 |
463 |
|
2.4.1 Chi sự nghiệp VHTT, đua trãi đầu xuân |
25.000.000 |
45.000.000 |
180 |
|
2.4.2 Chi sự nghiệp TDTT+VHTT |
46.000.000 |
43.780.000 |
95 |
|
2.4.3 Xây dựng đời sống khu dân cư |
35.000.000 |
35.000.000 |
100 |
|
2.4.4 Sự nghiệp phát thanh |
30.000.000 |
425.460.000 |
1.418 |
|
Hoạt động phát thanh |
30.000.000 |
425.460.000 |
1.418 |
|
2.4.5 Đón bằng DTLS đình làng L Văn |
|
80.000.000 |
|
|
2.5 Chi sự nghiệp kinh tế |
110.000.000 |
210.000.000 |
191 |
|
- Sự nghiệp giao thông |
30.000.000 |
30.000.000 |
100 |
|
- SN khác |
20.000.000 |
20.000.000 |
100 |
|
Tr đó: - KP PC dịch cúm gia cầm, gia súc |
10.000.000 |
10.000.000 |
100 |
|
- KP phòng chống bảo lụt |
10.000.000 |
10.000.000 |
100 |
|
- Sự nghiệp thủy lợi |
30.000.000 |
130.000.000 |
433 |
|
- SN KT thị chính |
30.000.000 |
30.000.000 |
100 |
|
2.6 SN môi trường |
15.000.000 |
22.000.000 |
147 |
|
2.7 Chi SN đảm bảo xã hội |
40.000.000 |
789.349.000 |
1.973 |
|
- KP hoạt động đảm bảo xã hội |
40.000.000 |
789.349.000 |
1.973 |
|
2.8 Chi quản lý hành chính |
3.311.400.000 |
5.770.519.071 |
174 |
|
- Quản lý Nhà nước |
2.201.907.000 |
4.270.039.958 |
194 |
|
KP lương +PC+BH+CĐ+CTP CB chuyên trách, công chức Uỷ ban |
1.006.407.000 |
1.384.702.940 |
138 |
|
Chi lương + BH BCT ủy ban,tổ trưởng,MT |
755.500.000 |
726.822.000 |
96 |
|
Chi bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
25.000.000 |
23.084.000 |
92 |
|
Chi hoạt động quản lý nhà nước |
390.000.000 |
2.113.051.018 |
542 |
|
Hội tù yêu nước, Ban thanh tra ND |
25.000.000 |
22.380.000 |
90 |
|
- Hội đồng nhân dân |
233.900.000 |
252.233.990 |
108 |
|
Chi PCHĐND,VPP |
123.900.000 |
142.473.990 |
115 |
|
Chi Hoạt động |
70.000.000 |
70.000.000 |
100 |
|
Chi trang phục HĐND đầu NK |
40.000.000 |
39.760.000 |
99 |
|
- Hoạt động chung (Đảng, HĐ, UB) |
60.000.000 |
59.679.570 |
99 |
tach ra |
- Đảng |
235.275.000 |
349.321.741 |
148 |
|
Chi lương+BHXH,BHYT, công tác phí,BCT |
104.775.000 |
154.150.741 |
147 |
|
PC Đảng ủy viên |
80.500.000 |
78.225.000 |
97 |
|
Hoạt động phí |
50.000.000 |
49.946.000 |
100 |
|
Đại hội chi bộ nhiệm kỳ |
|
67.000.000 |
|
|
- Mặt trận tổ quốc |
107.895.000 |
149.869.147 |
139 |
|
Chi lương+BHXH,BHYT, công tác phí,BCT |
78.895.000 |
110.426.157 |
140 |
|
Chi hoạt động |
29.000.000 |
39.442.990 |
136 |
|
- Đoàn Thanh niên CSHCM và KP hoạt động |
130.258.000 |
154.871.301 |
119 |
|
Chi lương+BHXH,BHYT, KCT |
71.258.000 |
92.621.301 |
130 |
|
Chi hoạt động |
59.000.000 |
62.250.000 |
106 |
|
- Hội phụ nữ và KP hoạt động |
84.651.000 |
101.927.390 |
120 |
|
Chi lương+BHXH,BHYT, KCT |
55.651.000 |
70.914.446 |
127 |
|
Chi hoạt động |
29.000.000 |
31.012.944 |
107 |
|
- Hội Cựu chiến binh và KP hoạt động |
119.402.000 |
150.088.735 |
126 |
|
Chi lương+BHXH,BHYT, KCT |
70.402.000 |
94.905.935 |
135 |
|
Chi hoạt động |
49.000.000 |
55.182.800 |
113 |
|
- Hội nông dân và KP hoạt động |
138.112.000 |
181.687.239 |
132 |
|
Chi lương+BHXH,BHYT |
109.112.000 |
142.571.079 |
131 |
|
Chi hoạt động |
29.000.000 |
39.116.160 |
135 |
|
-Phụ cấp Chi Hội trưởng các chi hội Tổ dân phố |
|
100.800.000 |
|
|
2.9Chi khác |
7.000.000 |
|
|
|
2.10 Dự phòng tiết kiệm chi 10% |
40.000.000 |
|
|
|
3. Dự phòng phí (2%) |
88.000.000 |
|
|
|
4.Chi nộp trả ngân sách cấp trên |
|
62.019.000 |
|
|
B.Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
8.998.483.708 |
|
|
C. Chi hoàn trả các khoản thu NSNN |
|
|
|
|
- Tổng thu |
|
|
|
|
- Tổng chi |
|
|
|
|
Các tin khác
| |
|
| Thống kê truy cập Truy cập tổng 739.408 Truy cập hiện tại 64
|
|